Phiên âm : mèng mèng chòng chòng.
Hán Việt : mộng mộng súng súng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容乍醒時的恍惚、迷糊。《儒林外史》第一六回:「他哥睡的夢夢銃銃, 扒了起來, 只顧得他一副上集的擔子。」也作「夢夢查查」。