Phiên âm : mèng mèng.
Hán Việt : mông mông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Mù mịt, rối loạn, không sáng suốt. ◇Thi Kinh 詩經: Thị nhĩ mông mông, Ngã tâm thảm thảm 視爾夢夢, 我心慘慘 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Trông ý vua mù mịt rối loạn, Lòng ta sầu lo. § Vua đây chỉ Chu Lệ Vương 周厲王.