Phiên âm : zuò yǒng shū chéng.
Hán Việt : tọa ủng thư thành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻藏書極多。例李教授學養豐富、坐擁書城, 是名傑出的學者。比喻藏書極多。如:「李教授學養豐富、坐擁書城, 是名傑出的學者。」