VN520


              

坐喫山崩

Phiên âm : zuò chī shān bēng.

Hán Việt : tọa khiết san băng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻只消費而不事生產, 以致把家產吃盡用光。《儒林外史》第一二回:「落後他父親死了, 他是個不中用的貨, 又不會種田, 又不會作生意, 坐喫山崩, 把些田地都弄的精光。」也作「坐吃山崩」、「坐吃山空」。


Xem tất cả...