Phiên âm : xuān tián.
Hán Việt : huyên điền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 寧靜, .
形容聲音大得震天。例這家店為了慶祝開幕, 請來獅隊助陣, 現場鼓樂喧闐, 熱鬧非凡。形容聲音大得震天。清.王鵬運〈沁園春.詞汝來前〉詞:「長安陌, 聽喧闐簫鼓, 良夜何其?」《紅樓夢》第五三回:「一夜人聲嘈雜, 語笑喧闐, 爆竹起火絡繹不絕。」也作「喧天」。
ồn ào náo động。聲音大而雜;喧鬧。鼓樂喧闐trống nhạc huyên náo車馬喧闐ngựa xe chen chúc ồn ào