Phiên âm : hǎn jià.
Hán Việt : hảm giá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
叫價, 通常用於拍賣物品的場所。例在拍賣會上, 拍賣的物品將由喊價最高的買主購得。對物品開出價格, 通常用於拍賣物品的場所。如:「古董拍賣會上, 稀世古物歸於喊價最高的買主。」「這場演唱會門票供不應求, 許多黃牛漫天喊價, 想從中牟取暴利。」