Phiên âm : yǎ zi tuō mèng.
Hán Việt : ách tử thác mộng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻滿腹心事, 無從傾訴。元.無名氏《看錢奴》第三折:「做了個啞子托夢, 說不的這場反障。」也作「啞子得夢」、「啞子做夢」。