Phiên âm : yǎ zi dé mèng.
Hán Việt : ách tử đắc mộng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻滿腹心事, 無從傾訴。如:「沒有人能體諒我, 我真是『啞子得夢』, 要說給誰聽啊!」也作「啞子托夢」、「啞子做夢」。