VN520


              

啞子得夢

Phiên âm : yǎ zi dé mèng.

Hán Việt : ách tử đắc mộng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻滿腹心事, 無從傾訴。如:「沒有人能體諒我, 我真是『啞子得夢』, 要說給誰聽啊!」也作「啞子托夢」、「啞子做夢」。


Xem tất cả...