Phiên âm : yǎ fù qīng bēi fǎn shòu yāng.
Hán Việt : ách phụ khuynh bôi phản thụ ương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻施恩卻遭仇報。元.高文秀《諕范叔》第二折:「正是那耕牛為主遭鞭杖, 啞婦傾杯反受殃, 災禍臨身自天降。」元.無名氏《賺蒯通》第四折:「將功勞簿都做了招伏狀, 恰便似啞婦傾杯反受殃。」