Phiên âm : chàng duì tái xì.
Hán Việt : xướng đối đài hí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻採取與對方相對的行動來相抗衡。如:「在我們舉行座談會的同時, 他們也舉行性質類似的座談會, 和我們大唱對臺戲。」