Phiên âm : chàng tí mù.
Hán Việt : xướng đề mục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宋代的一種說唱伎藝, 藝人在表演當場指物賦詩, 稱為「唱題目」。宋.高承《事物紀原.卷九.合生》:「始自王公稍及閭巷, 即是合生之原起, 自唐中宗時也。今人亦謂之『唱題目』。」也稱為「合生」。