Phiên âm : yǎo cài gēn.
Hán Việt : giảo thái căn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻過貧苦、清寒的生活。《朱子語類.卷一三.力行》:「某觀今人因不能咬菜根而至於違其本心者眾矣, 可不戒哉!」