Phiên âm : yǎo shér.
Hán Việt : giảo thiệt nhân.
Thuần Việt : nói lí nhí.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nói lí nhí说话时舌尖常接触牙齿,因而发音不清người có giọng nói lí nhí说话咬舌儿的人也叫咬舌子