Phiên âm : hépíng gē.
Hán Việt : hòa bình cáp.
Thuần Việt : chim hoà bình.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chim hoà bình象征和平的鸽子西方传说古代洪水后,坐在船里的挪亚(Noah)放出鸽子,鸽子衔着橄榄(齐墩果)树枝回来,证实洪水已经退去(见于《旧约·创世记》八章)后世就用鸽子和橄榄枝象征和平,并把 象征和平的鸽子的图画或模型叫做和平鸽