Phiên âm : hé róng yuè sè.
Hán Việt : hòa dong duyệt sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容臉色溫和、態度歡愉。《鏡花緣》第七一回:「至於每日應分當行的事, 即如父母尊長跟前, 自應和容悅色, 侍奉承歡。」《紅樓夢》第六八回:「那鳳姐卻是和容悅色, 滿嘴裡『好妹妹』不離口。」也作「和顏悅色」。