Phiên âm : hé luó chuí.
Hán Việt : hòa la chùy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時乞丐唱蓮花落時, 用以和腔調的木拍板。《警世通言.卷三七.萬秀娘仇報山亭兒》:「這陶鐵僧小後生家, 尋常和囉槌不曾收拾得一個, 包裹裡有得些個錢物, 沒十日都使盡了。」