VN520


              

吟风弄月

Phiên âm : yín fēng nòng yuè.

Hán Việt : ngâm phong lộng nguyệt.

Thuần Việt : ngâm gió ngợi trăng; đùa gió trêu trăng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngâm gió ngợi trăng; đùa gió trêu trăng
旧时有的诗人做诗爱用风花雪月做题材,因此称这类题材的写作为吟风弄月(多含贬义)也说吟风咏月


Xem tất cả...