Phiên âm : yín fēng nòng yuè.
Hán Việt : ngâm phong lộng nguyệt.
Thuần Việt : ngâm gió ngợi trăng; đùa gió trêu trăng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ngâm gió ngợi trăng; đùa gió trêu trăng旧时有的诗人做诗爱用风花雪月做题材,因此称这类题材的写作为吟风弄月(多含贬义)也说吟风咏月