Phiên âm : yín yǒng xìng qíng.
Hán Việt : ngâm vịnh tính tình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
吟詠詩歌以抒發感情思想。《儒林外史》第八回:「近來我在林下, 倒常教他做幾首詩, 吟詠性情, 要他知道樂天知命的道理, 在我膝下承歡便了。」