Phiên âm : yín yǒng qíng xìng.
Hán Việt : ngâm vịnh tình tính.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
吟詠詩歌以抒發感情思想。《詩經.周南.關雎.序》:「國史明乎得失之跡, 傷人倫之廢, 哀刑政之苛, 吟詠情性以風其上, 達於事變而懷其舊俗者也。」《文選.袁宏.三國名臣序贊》:「或以吟詠性情, 或以述德顯功。」