VN520


              

同仇

Phiên âm : tóng chóu.

Hán Việt : đồng cừu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語出《詩經.秦風.無衣》:「王于興師, 脩我戈矛, 與子同仇。」比喻一致對付仇敵。《資治通鑑.卷六八.漢紀六十.獻帝建安二十四年》:「魯肅嘗勸孫權以曹操尚存, 宜且撫輯關羽, 與之同仇, 不可失也。」


Xem tất cả...