VN520


              

同情

Phiên âm : tóng qíng.

Hán Việt : đồng tình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cùng một lòng, tức là tâm tư, ý kiến, quan niệm tương đồng. ◇Sử Kí 史記: Đồng ác tương trợ, đồng hảo tương lưu, đồng tình tương thành, đồng dục tương xu 同惡相助, 同好相留, 同情相成, 同欲相趨 (Ngô Vương Tị truyện 吳王濞傳).
♦Cùng bè, cùng nhóm theo nhau làm một điều gì.
♦Thấy cảnh người mà động lòng thương xót, thông cảm. ◎Như: tha đích tao ngộ, lệnh nhân đồng tình 他的遭遇, 令人同情.


Xem tất cả...