Phiên âm : chī hēi zǎor.
Hán Việt : cật hắc tảo nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
俗稱挨槍、中彈。如:「警匪街頭槍戰, 最好別好奇圍觀, 萬一吃了黑棗兒, 豈不倒楣?」也稱為「吃衛生丸子」。