Phiên âm : qù de.
Hán Việt : khứ đắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.可以前去。《西遊補》第三回:「這個法師俗姓姓陳, 果然清清謹謹, 不茹葷飲酒, 不詐眼偷花, 西天頗也去得。」2.可以, 過得去。世界文庫四部刊要本《儒林外史》第二十一回:「你令孫長成人了, 著實伶俐去得。」