VN520


              

厲害

Phiên âm : lì hài.

Hán Việt : lệ hại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 犀利, 凶猛, .

Trái nghĩa : 和善, 和藹, .

♦Dữ tợn, hung mãnh. § Cũng nói là lợi hại 利害. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Nhật cao tam trượng, trấn thượng nhân loạn hồng hồng địa đô thuyết cường đạo lệ hại 日高三丈, 鎮上人亂烘烘地都說強盜厲害 (Tiểu vu 小巫).
♦Gay gắt, mãnh liệt, kịch liệt. § Cũng nói là lợi hại 利害. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Thùy tri đạo, tựu náo đích giá ma lệ hại, liên thương liễu tha tứ điều nhân mệnh 誰知道, 就鬧的這麼厲害, 連傷了他四條人命 (Đệ ngũ hồi).
♦Chế giễu người khác kém cỏi, vụng về. ◎Như: giá ma giản đan đích sự đô khả dĩ cảo thành giá dạng, nhĩ dã vị miễn thái lệ hại liễu ba! 這麼簡單的事都可以搞成這樣, 你也未免太厲害了吧.


Xem tất cả...