VN520


              

厲行

Phiên âm : lì xíng.

Hán Việt : lệ hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

認真、嚴格的執行。例警察機關正厲行路檢工作, 以加強取締酒後駕車。
認真、嚴格的執行。如:「為避免社會治安敗壞, 警政單位厲行掃黑政策。」也作「勵行」。


Xem tất cả...