Phiên âm : lì xíng.
Hán Việt : lệ hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
認真、嚴格的執行。例警察機關正厲行路檢工作, 以加強取締酒後駕車。認真、嚴格的執行。如:「為避免社會治安敗壞, 警政單位厲行掃黑政策。」也作「勵行」。