Phiên âm : yuán xiàn pín.
Hán Việt : nguyên hiến bần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
原憲, 孔子弟子。雖家貧, 卻能不隨流俗, 汲汲於名利。見《莊子.讓王》。後用以比喻安於貧賤, 生活清苦。唐.王維〈山中示弟〉詩:「莫學嵇康懶, 且安原憲貧。」唐.杜甫〈奉贈蕭二十使君〉詩:「不達長卿病, 從來原憲貧。」