Phiên âm : què bù .
Hán Việt : khước bộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lui bước, không tiến tới trước (vì e sợ hoặc chán nản). ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Thị do khước bộ nhi dục cầu cập tiền nhân, bất khả đắc dĩ 是猶卻步而欲求及前人, 不可得已 (Nho hành giải 儒行解).