Phiên âm : què zhī bù gōng.
Hán Việt : khước chi bất cung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 受之有愧, .
本指拒絕別人的邀請或贈予是不恭敬的。語本《孟子.萬章下》:「卻之, 卻之為不恭, 何哉?」後多用為接受他人的饋贈或邀請時的客套話。《金瓶梅》第三九回:「迭受重禮, 使小道卻之不恭, 受之有愧。」《文明小史》第五九回:「不怕輸, 只管來。但是我卻之不恭, 受之有愧。」