Phiên âm : kuāng shí.
Hán Việt : khuông thì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
匡正時弊、挽救時局。《後漢書.卷六二.荀淑傳.論曰》:「平運則弘道以求志, 陵夷則濡跡以匡時。」北齊.顏之推《顏氏家訓.勉學》:「文義習吏, 匡時富國, 以取卿相者有矣。」