Phiên âm : kuāng fú.
Hán Việt : khuông phù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giúp đỡ, phù trì. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Văn hiền đệ khuông phù xã tắc, bất thăng chi hỉ 聞賢弟匡扶社稷, 不勝之喜 (Đệ tam hồi 第三回) Nghe tin hiền đệ khuông phù xã tắc, thiệt hết sức vui mừng.