VN520


              

化妝

Phiên âm : huà zhuāng.

Hán Việt : hóa trang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 打扮, 修飾, 妝扮, .

Trái nghĩa : 卸妝, .

♦§ Cũng viết là 化裝.
♦☆Tương tự: đả ban 打扮, tu sức 修飾, trang ban 妝扮.
♦Trang điểm, tô son điểm phấn. ◇Ba Kim 巴金: Tha thê tử chánh tọa tại song khẩu tiểu thư trác tiền hóa trang 他妻子正坐在窗口小書桌前化妝 (Hàn dạ 寒夜, Bát).
♦Đặc chỉ nghệ thuật tạo hình, tu sức bề ngoài. § Tức là cách thức dùng các loại son phấn, dầu màu... bôi vẽ mặt mày, hoặc thay đổi quần áo, hoặc mang mặt nạ... (trong hí kịch, điện ảnh, v.v.). ◎Như: hóa trang vũ hội 化妝舞會. ◇Điền Hán 田漢: Lưu Chấn Thanh tựu tọa, hấp yên hậu, từ từ tẩy diện hóa trang 劉振聲就坐, 吸煙後, 徐徐洗面化妝 (Danh ưu chi tử 名優之死, Đệ nhất mạc 第一幕).


Xem tất cả...