Phiên âm : dǎ ban.
Hán Việt : đả ban.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 裝扮, 妝扮, 粉飾, 修飾, 妝飾, 裝飾, 梳妝, 化妝, 裝束, .
Trái nghĩa : , .
參加國慶游園, 得打扮得漂亮點兒.
♦Trang sức. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ môn kiến tha chẩm sanh đả ban, hữu thậm khí giới? 你們見他怎生打扮, 有甚器械 (Đệ nhị hồi) Chúng bay thấy hắn ăn mặc ra sao, cầm thứ vũ khí gì?