VN520


              

勾魂攝魄

Phiên âm : gōu hún shè pò.

Hán Việt : câu hồn nhiếp phách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 蕩氣迴腸, .

Trái nghĩa : , .

勾引攝取他人的魂魄。形容極具魅力, 使人為之迷戀。例只見這位演員眼波一轉, 就讓在場影迷勾魂攝魄, 無人不為之傾倒。
具有吸引人的魅力, 使人為之迷戀。《文明小史》第一九回:「單是他那一雙腳, 只有一點點, 怎麼叫人瞧了不勾魂攝魄?」


Xem tất cả...