Phiên âm : gōu jiàn.
Hán Việt : câu tiễn.
Thuần Việt : Câu Tiễn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Câu Tiễn (vua nước Việt thời Xuân Thu)春秋时越王后为吴王夫差所败,困于会稽,屈辱于吴乃用文种范蠡为相,卧薪尝胆,立志复仇十年生聚,十年教训,卒兴兵灭掉了吴国,继而北进,大会诸侯于徐州(山东滕县南),成为春秋后期的霸主