Phiên âm : quàn pán.
Hán Việt : khuyến bàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
放置小酒杯的盤子。《水滸傳》第一四回:「李小二連忙開了酒, 一面鋪下菜蔬果品酒饌。那人叫討副勸盤來, 把了盞, 相讓坐了。」