Phiên âm : quàn jià.
Hán Việt : khuyến giá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 勸和, .
Trái nghĩa : , .
勸阻別人不要爭吵或打架。例父親出面勸架後, 才使這場紛爭平息。勸人停止吵架, 使其和解。如:「你看到他們兩兄弟打架, 為何不勸架?難不成要他們自相殘殺。」也作「勸和」。