Phiên âm : jié shù.
Hán Việt : kiếp sổ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
天定而無法逃避的災難。例命相師告訴他, 此次車禍是他命中注定的劫數。命運中注定, 人為無法改變的災難。《紅樓夢》第一回:「此方人家都用竹籬木壁, 大抵也因劫數, 於是接二連三, 牽五掛四, 將一條街燒的如火燄山一般。」
số kiếp; số phận。佛教徒所謂注定的災難。