VN520


              

劫掠

Phiên âm : jié luè.

Hán Việt : kiếp lược.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cướp bóc. ◇Băng Tâm 冰心: 1900 niên, Bát quốc liên quân xâm nhập Bắc Kinh, đại tứ kiếp lược 一九○○年, 八國聯軍侵入北京, 大肆劫掠 (Hoài niệm Lão Xá tiên sanh 懷念老舍先生).
♦Chỉ kẻ cướp. ◇Tống Thư 宋書: Thì kiếp lược sung xích, mỗi nhập thôn sao bạo, chí Tiến Chi môn, triếp tương ước lặc, bất đắc xâm phạm, kì tín nghĩa sở cảm như thử 時劫掠充斥, 每入村抄暴, 至進之門, 輒相約勒, 不得侵犯, 其信義所感如此 (Hiếu nghĩa truyện 孝義傳, Trương Tiến Chi 張進之).
♦☆Tương tự: đả kiếp 打劫, lược đoạt 掠奪, kiếp đoạt 劫奪, kiếp lược 劫掠, xâm đoạt 侵奪, xâm lược 侵掠, xâm chiếm 侵佔, cưỡng thưởng 強搶, thưởng lược 搶掠, thưởng kiếp 搶劫.


Xem tất cả...