VN520


              

功名

Phiên âm : gōng míng .

Hán Việt : công danh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Sự nghiệp và thanh danh. ◇Nhạc Phi 岳飛: Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Mãn giang hồng 滿江紅, Từ 詞) Công danh ba chục năm trời, chẳng qua là cát với bụi, (Bôn ba chinh chiến) tám ngàn dặm đường dài, chỉ thấy mây và trăng.
♦Chỉ khoa bảng và chức quan (dưới thời đại khoa cử ngày xưa).


Xem tất cả...