Phiên âm : gōng zài lòu kè.
Hán Việt : công tại lậu khắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漏刻, 指頃刻、片刻。功在漏刻指立功在片刻之間, 形容建立功績十分的容易、快速。《後漢書.卷一.光武帝紀上》:「尋、邑自以為功在漏刻, 意氣甚逸。」