Phiên âm : gōng yōng.
Hán Việt : công dong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《周禮.夏官.司勳》:「國功曰功, 民功曰庸。」指有功於國家、人民。《國語.晉語七》:「無功庸者, 不敢居高位。」