Phiên âm : qián chē zhī jiàn.
Hán Việt : tiền xa chi giám.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻可以作為後人借鏡的失敗經驗或教訓。例把小陳的失敗當作前車之鑑, 你就可以有更多成功的機會了。比喻可以作為後人借鏡的失敗經驗或教訓。如:「把上次失敗當作前車之鑑, 你就可以有更多成功的機會了。」