Phiên âm : qián chéng wàn lǐ.
Hán Việt : tiền trình vạn lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 窮途末路, 走投無路, .
前面路程, 有萬里之遙。比喻將來成就遠大, 多為祝福他人的話。元.石君寶《曲江池.楔子》:「自來功名之事, 前程萬里, 全要各人自去努力。」《三國演義》第一九回:「將軍前程萬里, 請勿以妾為念!」