VN520


              

前世

Phiên âm : qián shì .

Hán Việt : tiền thế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 前生, .

Trái nghĩa : 來世, 來生, 今生, 今世, 現世, .

♦Thời đại trước. ◇Lưu Sư Bồi 劉師培: Ô hô! Tiền thế chi văn, tự tất sư cổ, Chu Tần cố huấn, lại văn dĩ truyền; hậu thế chi văn, tự tất bối cổ, tục huấn kì nghĩa, nhân văn nhi hưng 嗚呼! 前世之文, 字必師古, 周秦故訓, 賴文以傳; 後世之文, 字必背古, 俗訓歧義, 因文而興 (Văn thuyết 文說, Tích tự thiên 析字篇).
♦Kiếp trước, tiền sinh. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Kim nhân bần tiện tật khổ, mạc bất oán vưu tiền thế bất tu công nghiệp 今人貧賤疾苦, 莫不怨尤前世不修功業 (Quy tâm 歸心).


Xem tất cả...