VN520


              

刮垢磨光

Phiên âm : guā gòu mó guāng.

Hán Việt : quát cấu ma quang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.比喻將人的缺失除去, 使其光芒顯現。唐.韓愈〈進學解〉:「占小善者率以錄, 名一藝者無不庸, 爬羅剔抉, 刮垢磨光。」2.於詩文和學業多所琢磨、錘鍊, 精益求精。元.王實甫《西廂記.第一本.第一折》:「暗想小生螢窗雪案、刮垢磨光, 學成滿腹文章, 尚在湖海飄零, 何日得遂大志也呵!」


Xem tất cả...