Phiên âm : guān gài xiāng wàng.
Hán Việt : quan cái tương vọng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻使者往來不絕。《戰國策.魏策四》:「齊楚約而欲攻魏, 魏使人求救於秦, 冠蓋相望, 秦救不出。」也作「冠蓋相屬」。