Phiên âm : ér huà.
Hán Việt : nhân hóa.
Thuần Việt : uốn lưỡi cuối vần .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
uốn lưỡi cuối vần (trong tiếng Hán)汉语普通话和某些方言中的一种语音现象,就是后缀'儿'字不自成音节,而和前头的音节合在一起,使前一音节的韵母成为卷舌韵母例如'化儿'的发音是huār,不是huā'ér