Phiên âm : jiāng lǐ dài táo.
Hán Việt : cương lí đại đào.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指李樹代替桃樹受蟲咬而枯死, 用以諷刺兄弟間不能互助互愛。參見「李代桃僵」條。後比喻以此代彼或代人受過。《聊齋志異.卷一○.胭脂》:「彼踰牆鑽隙, 固有玷夫儒冠;而僵李代桃, 誠難消其冤氣。」義參「李代桃僵」。見「李代桃僵」條。