Phiên âm : pú yè gū.
Hán Việt : bộc xạ cô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
泛指良好的弓箭。《二刻拍案驚奇》卷一七:「他年得射如皋雉, 珍重今朝僕射姑。」也稱為「僕姑」。