Phiên âm : shāng gōng zhī niǎo.
Hán Việt : thương cung chi điểu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻受打擊或驚嚇後, 心有餘悸, 稍有動靜就害怕的人。參見「驚弓之鳥」條。《晉書.卷一一二.苻生載記》:「傷弓之鳥, 落於虛發。」《京本通俗小說.碾玉觀音》:「傷弓之鳥, 不敢攬事, 且低著頭只顧走。」義參「驚弓之鳥」。見「驚弓之鳥」條。